Biến tần hòa lưới Sungrow 33 kW | SG33CX
Tính năng mới: Chức năng quét đặc tuyến I-V trực tiếp giúp chẩn đoán tình trạng hệ thống.
Công suất | 36,3 kVA @ 40 ℃ / 33 kVA @ 45 ℃ |
Hiệu suất | 98,6 % với 3 MPPT và 6 đầu vào riêng biệt |
Phân khúc sử dụng | Nhà xưởng công nghiệp, nhà máy điện mặt trời vừa và nhỏ,… |
Thiết kế | Vỏ hợp kim nhôm đúc nguyên khối, sơn tĩnh điện hai lớp, trọng lượng nhẹ chỉ 50 kg |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Chống bụi nước: IP 66, chống ăn mòn: C5Chống sét lan truyền: SPD cấp II bao gồm phía DC và AC.
Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn về lưới điện trên toàn cầu. |
Giám sát &Điều khiển | Dùng một phần mềm Isolarcloud duy nhất để giám sát và điều khiển, phần mềm được tích hợp miễn phí dùng trên smartphone, laptop… |
Giao tiếp kết nối | RS485 (Logger 1000), Bluetooth, WLAN, Ethernet |
Biến tần hòa lưới Sungrow 33kW
Đang được phân phối chính thức tại Công ty TNHH Năng lượng mặt trời Tịnh Duyên là dòng thiết bị String Inverter với 3 MPPT độc lập với hiệu suất tối đa lên đến 98,6%, tương thích với nhiều loại tấm pin năng lượng mặt trời khác nhau (mono, poly, pin 2 mặt kính và công nghệ thin-film). Với một loạt các tính năng ưu việt cho người dùng có trải nghiệm thoải mái nhất với các tùy chọn truyền thông và giám sát giúp công tác vận hành và bảo trì dễ dàng thông qua nền tảng Web hoặc ứng dụng Isolarcloud.
- Thiết kế vỏ hợp kim nhôm nguyên khối chắc chắn với trọng lượng nhẹ chỉ 50 kg giúp công việc lắp đặt trở nên dễ dàng. Tất cả các bộ biến tần năng lượng mặt trời của Sungrow được thiết kế theo các board riêng biệt dễ dàng thay thế sửa chữa theo thời gian vận hành.
- Phần mềm tích hợp cho phép người dùng giám sát dòng điện thông minh trên từng chuỗi, quét và chẩn đoán online trên đường cong dòng điện và điện áp (Online IV curve scan and diagnosis). Dựa trên hệ thống và chẩn đoán tiên tiến, định vị chính xác vị trí PV bất thường. Nâng cấp dữ liệu cơ sở từ xa thuận tiện cho công việc vận hành và bảo trì (O&M).
- Tích hợp chức năng Recovery PID. Vậy PID ảnh hưởng thế nào tới hệ thống? PID là một quá trình phức tạp và có nhiều yếu tố ảnh hưởng. Sự suy giảm ảnh hưởng đến tấm pin bị PID và cả string chứa tấm pin. Công suất phát của hệ thống có thể suy giảm lên đến 90% theo thời gian. Chức năng Recovery PID có thể sửa chữa những tấm PV bị suy hao và gia tăng năng suất lên 10%.
- Biến tần hòa lưới Sungrow 33kW được thiết kế tương thích với cáp AC bằng đồng và nhôm, linh hoạt trong việc thiết kế và tối ưu chi phí lắp đặt. Có thể kết nối cáp DC 2 trong 1 thay cho phương pháp đấu nối cáp DC truyền thống, tiết kiệm chi phí cáp điện DC.
- Với cấp bảo vệ chống xâm nhập là IP66 đối với Inverter, IP68 đối với quạt tản nhiệt, và bảo vệ chống ăn mòn C5, cho bộ biến tần hòa lưới Sungrow 33kW khả năng chống chịu với môi trường cực tốt, phù hợp với nhiều phương án lắp đặt và môi trường khắc nghiệt như vùng biển Việt Nam.
- Chức năng Q vào ban đêm, LVRT (khả năng vượt qua sự cố khi điện áp giảm thấp), HVRT (khả năng vượt qua sự cố khi điện áp tăng cao), điều khiển công suất hoạt động & phản kháng và điều khiển tốc độ tăng công suất.
An toàn lưới điện:
Biến tần hòa lưới Sungrow 33kW tích hợp các tính năng bảo vệ như chống ngược cực DC, chống ngắn mạch AC, bảo vệ chống dòng rò,… cùng với bảo vệ chống sét cấp II cho DC và cấp II cho AC. Tuân thủ các quy định về lưới điện an toàn, tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn IEC 62109, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, VDE-AR-N 4110:2018, VDE-AR-N 4120:2018, IEC 61000-6-3, EN 50549, AS/NZS 4777.2:2015, CEI 0-21, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1:2013, DEWA
Thông tin kỹ thuật :
Đầu vào (DC) | SG33CX |
Điện áp đầu vào tối đa tấm pin | 1.100 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu tấm pin / Điện áp đầu vào khởi động | 200 V / 250 V |
Điện áp hoạt động định mức | 585 V |
Dải điện áp MPP | 200 – 1.000 V |
Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 550 – 850 V |
Số lượng đầu vào MPP độc lập | 3 |
Tối đa số chuỗi pin trên mỗi MPPT | 2 |
Dòng điện đầu vào tối đa tấm pin | 78 A |
Dòng điện tối đa cho kết nối đầu vào | 30 A |
Dòng ngắn mạch DC tối đa | 120 A |
Đầu ra (AC) | |
Công suất đầu ra AC | 36,3 kVA tại 40℃ / 33 kVA @ 45℃ |
Dòng điện đầu ra AC lớn nhất | 55,2 A |
Điện áp AC định mức | 3 / N / PE, 230 / 400 V |
Dải điện áp AC | 312 – 528 V |
Tần số lưới định mức / Dải hoạt động | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
THD | < 3 % (tại công suất định mức) |
Xâm nhập dòng điện một chiều | < 0,5 % In |
Hệ số công suất tại công suất định mức / Điều chỉnh hệ số công suất | > 0,99 / 0,8 sớm pha – 0,8 trễ pha |
Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 3 / 3 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98,6% / 98,3% |
Tính năng bảo vệ | |
Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
Bảo vệ dòng rò | Có |
Giám sát lưới | Có |
Công tắc DC / Công tắc AC | Có/ Không |
Giám sát dòng điện của chuỗi tấm pin | Có |
Phát công suất phản kháng vào ban đêm | Có |
Chức năng phục hồi tổn hao do PID | Tuỳ Chỉnh |
Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC Cấp II |
Thông tin chung | |
Kích thước (Ngang * Cao * Chiều sâu) | 702 * 595 * 310 mm |
Khối lượng | 50 kg |
Phương pháp cách ly | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ | IP66 |
Công suất tiêu thụ (buổi tối) | ≤ 2 W |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất) |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
Phương pháp tản nhiệt | Tản nhiệt gió thông minh |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
Giao tiếp | RS485 / Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet |
Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
Kiểu kết nối AC | Đầu nối OT hoặc DT (tối đa 70 mm²) |
Chứng chỉ | IEC 62109, IEC 61727, IEC 62116, IEC 60068, IEC 61683, VDE-AR-N 4105:2018, VDE-AR-N 4110:2018, IEC 61000-6-3, EN 50438, AS/NZS 4777.2:2015, CEI 0-21, VDE 0126-1-1/A1 VFR 2014, UTE C15-712-1:2013, DEWA |
Hỗ trợ lưới | Hỗ trợ phát công suất phản kháng vào ban đêm, giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển công suất P và Q, điều khiển độ thay đổi công suất. |
Sản phẩm tương tự
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN