Biến tần hòa lưới Sungrow 8kW | SG8K-D
Tính năng mới: Chức năng quét đặc tuyến I-V trực tiếp giúp chẩn đoán tình trạng hệ thống. Dễ dàng theo dõi thông tin hệ thống thông qua màn hình LED.
Công suất | 8kW |
Hiệu suất | 98,5 % với 2 MPPT và 3 đầu vào riêng biệt |
Phân khúc sử dụng | Hộ gia đình, tòa nhà, văn phòng |
Thiết kế | Vỏ hợp kim nhôm đúc nguyên khối, sơn tĩnh điện hai lớp, trọng lượng nhẹ chỉ 15,5 kg |
Tiêu chuẩn bảo vệ | Chống bụi nước: IP 65, chống ăn mòn: C5Chống sét lan truyền: SPD cấp II cho phía AC.
Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn về lưới điện trên toàn cầu. |
Giám sát &Điều khiển | Dùng một phần mềm Isolarcloud duy nhất để giám sát và điều khiển, phần mềm được tích hợp miễn phí dùng trên smartphone, laptop… |
Giao tiếp kết nối | Bluetooth, Wi-Fi |
Biến tần hòa lưới Sungrow 8kW
Đang được phân phối chính thức tại Công ty TNHH Năng lượng mặt trời Tịnh Duyên là dòng thiết bị String Inverter với 2 MPPT độc lập với hiệu suất tối đa lên đến 98,5%, tương thích với nhiều loại tấm pin năng lượng mặt trời khác nhau (mono, poly, pin 2 mặt kính và công nghệ thin-film). Cấu hình hệ thống linh hoạt, cho phép thiết kế tỷ lệ DC/AC lên tới 130%. Với một loạt các tính năng ưu việt cho người dùng có trải nghiệm thoải mái nhất với các tùy chọn truyền thông và giám sát giúp công tác vận hành và bảo trì dễ dàng thông qua nền tảng Web hoặc ứng dụng Isolarcloud.
- Thiết kế vỏ hợp kim nhôm nguyên khối chắc chắn với trọng lượng nhẹ chỉ 15,5 kg giúp công việc lắp đặt trở nên dễ dàng. Các đầu nối chuyện dụng MC4 tích hợp sẵn giúp giảm thời gian, nhân công lắp đặt. Tất cả các bộ biến tần năng lượng mặt trời của Sungrow được thiết kế theo các board riêng biệt dễ dàng thay thế sửa chữa theo thời gian vận hành.
- Phần mềm tích hợp cho phép người dùng giám sát dòng điện thông minh trên từng chuỗi, quét và chẩn đoán online trên đường cong dòng điện và điện áp (Online IV curve scan and diagnosis). Dựa trên hệ thống và chẩn đoán tiên tiến, định vị chính xác vị trí PV bất thường. theo dõi hệ thống trực tiếp qua hiển thị màn hình LCD thuận tiện cho công việc vận hành và bảo trì (O&M).
- Với cấp bảo vệ chống xâm nhập là IP65 đối với Inverter, và bảo vệ chống ăn mòn C5, cho bộ Biến tần hòa lưới Sungrow 8kW khả năng chống chịu với môi trường cực tốt, phù hợp với nhiều phương án lắp đặt và môi trường khắc nghiệt như vùng biển Việt Nam.
An toàn lưới điện:
- Biến tần hòa lưới Sungrow 8kW tích hợp các tính năng bảo vệ như chống ngược cực DC, chống ngắn mạch AC, bảo vệ chống dòng rò,… cùng với bảo vệ chống sét cấp II cho AC. Tuân thủ các quy định về lưới điện an toàn, tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn IEC62109-1, IEC62109-2, IEC62116, IEC61727, EN 61000-6-2, EN 61000-6-3, ABNT NBR 16149, ABNT NBR 16150
Thông số kỹ thuật :
SƠ ĐỒ MẠCH | ĐƯỜNG HIỆU SUẤT |
Model | SG8K-D |
Đầu vào (DC) | |
Điện áp đầu vào tối đa của chuỗi PV | 600 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu / điện áp khởi động của chuỗi PV | 90 V / 120 V |
Điện áp đầu vào định mức | 360 V |
Dải điện áp MPP | 90 V – 540 V |
Dải điện áp MPP cho công suất định mức | 285 V – 480 V |
Số MPPT | 2 |
Số chuỗi PV tối đa trên mỗi MPPT | 1 / 2 |
Dòng điện đầu vào tối đa của chuỗi PV | 12.5 A / 25 A |
Dòng điện tối đa cho kết nối đầu vào | 15 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa của chuỗi PV | 15 A / 30 A |
Đầu ra (AC) | |
Công suất đầu vào AC | 8300 VA |
Dòng điện đầu vào tối đa AC | 36.1 A |
Điện áp AC định mức | 220 Vac / 240 Vac |
Dải điện áp AC | 176 Vac – 276 Vac (điều này có thể thay đổi theo tiều chuẩn lưới điện) |
Tần số lưới điện mức | 50 Hz / 60 Hz |
Dải tần số lưới | 45 Hz – 55 Hz /55 Hz – 65 Hz |
THD | < 3 % (của điện áp định mức) |
Xâm nhập dòng điện DC | < 0.5 % (của dòng điện định mức) |
Hệ số công suất | > 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
Số pha đầu vào / Số pha kết nối | 1/1 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa / hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu âu | 98.5 % / 98.0 % |
Bảo vệ | |
Bảo vệ kết nối ngược cực DC | Yes |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Yes |
Bảo vệ dòng rò AC | Yes |
Giám sát lưới | Yes |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Yes |
Công tắc DC | Yes |
Bảo vệ quá áp | DC Cấp II / AC cấp II |
Thông tin chung | |
Kích thước (W*H*D) | 360*390*148 mm |
Khối lượng | 15.5 kg |
Phương pháp cách ly | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ chống xâm nhập | IP65 |
Công suất tiêu thụ ở chế độ ban đêm | < 1 W |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25oC to 60oC (>45oC giảm công suất) |
Mức độ độ ẩm tương đối cho phép (không ngưng tụ) | 0 – 100% |
Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 2000 m giảm công suất) |
Hiển thị / Truyền thông | LCD / Wi-fi |
Kiểu kết nối DC | MC4 (Tối đa 6 mm2) |
Kiểu kết nối AC | Plug and Play connector (Tối đa 6mm2) |
Chứng chỉ | IEC62109-1, IEC62109-2, IEC62116, IEC61727, EN 61000-6-2, EN 61 000-6-3, ABNT NBR 16149, ABNT NBR 16150 |
Sản phẩm tương tự
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN
BỘ BIẾN TẦN